Không
thể lấy thắng thua để bàn luận về người anh hùng, và dù không bảo vệ được quần
đảo Hoàng Sa, song các chiến sĩ Việt Nam Cộng Hòa đã chứng minh lòng yêu nước
dám hy sinh, biết là mình sẽ đi vào cõi chết nhưng không hề né tránh sứ mạng bảo
vệ tổ quốc thực xứng đáng luôn được tôn vinh là
những anh hùng dân tộc.
"Anh
hùng tử khí hùng bất tử"
Danh sách các chiến sĩ Hải Quân VNCH đã hy sinh để
bảo vệ quần đảo Hoàng Sa trong trận chiến với quân
Trung Quốc ngày 19 tháng 1 năm 1974.
74 ngôi sao sáng trên vòm trời Hoàng Sa:
Hộ tống hạm Nhựt Tảo HQ 10
1/ HQ Trung tá Ngụy Văn Thà, HT/
HQ 10
2/ HQ Thiếu-tá Nguyễn Thành Trí,
HP/ HQ 10
3/ HQ Đại-úy Vũ Văn Bang
4/ HQ Đại-úy HH/TT Huỳnh Duy Thạch
5/ HQ Trung-úy CK Vũ Ðình Huân
6/ HQ Tr/úy Phạm Văn Ðồng
7/ HQ Tr/úy Ngô Chí Thành
8/ Th/sĩ nhất TP Châu quản nội
trưởng
9/ Th/sĩ nhất CK Phan Tấn Liêng
10/ Th/sĩ nhất ÐK Võ Thế Kiệt
11/ Th/sĩ vận-chuyển Hoàng Ngọc Lễ
(nhiều tuổi nhất)
12/ Tr/sĩ nhất VT Phan Tiến Chung
13/ Tr/sĩ QK Nguyễn Văn Tuân
14/ Tr/sĩ GL Vương Thương
15/ Tr/sĩ TP Nam
16/ Tr/sĩ TP Ðức
17/ Tr/sĩ TP Huỳnh Kim Sang
18/ Tr/sĩ TX Lê Anh Dũng
19/ Tr/sĩ ÐK Lai Viết Luận
20/ Tr/sĩ Vận chuyển Ngô Tấn Sơn
21/ Tr/sĩ GL Ngô Văn Ơn
22/ Tr/sĩ TP Nguyễn Thành Trọng
23/ Tr/sĩ TP Nguyễn Vĩnh Xuân
24/ Tr/sĩ CK Phạm Văn Quý
25/ Tr/sĩ CK Nguyễn Tấn Sĩ
26/ Tr/sĩ CK Trần Văn Ba
27/ Tr/sĩ ÐT Nguyễn Quang Xuân
28/ Tr/sĩ BT Trần Văn Ðàm
29/ HS1/Vận-chuyển Lê Văn Tây
30/ HS1/vận-chuyển Lương Thanh
Thu
31/ HS1/TP Nguyễn Quang Mến
32/ HS1/vận chuyển Ngô Sáu
33/ HS1/CK Ðinh Hoàng Mai
34/ HS1/CK Trần Văn Mộng
35/ HS1/DV Trần Văn Ðịnh
36/ HS vận-chuyển Trương Hồng Ðào
37/ HS vận-chuyển Huỳnh Công Trứ
38/ HS/GL Nguyễn Xuân Cường
39/ HS/GL Nguyễn Văn Hoàng (nhỏ
tuổi nhất)
40/ HS/TP Phan Văn Hùng
41/ HS/TP Nguyễn Văn Thân
42/ TT/DT Thanh
43/ TT/TP Thi Văn Sinh
44/ Th/sĩ DT Thọ
45/ HS/TP Nguyễn Văn Lợi
46/ HS/CK Trần Văn Bảy
Khu trục hạm Trần Khánh Dư HQ 4
47/ HQ Trung-úy
Nguyễn Phúc Xá
48/ HS1 vận chuyển
Nguyễn Thành Danh
49/ Biệt hài
Nguyễn Văn Vượng
Tuần dương hạm Trần Bình Trọng HQ 5
50/ HQ Trung-úy
Nguyễn Văn Ðồng
51/ Th/sĩ ÐT
Nguyễn Phú Hào
52/ TS1/TP Nguyễn
Ðình Quang
Tuần dương hạm Lý Thường Kiệt HQ 16
53/ TS/ÐK Xuân
54/ HS/QK Nguyễn
Văn Duyên
Lực Lượng Người Nhái
55/ Trung-úy NN
Lê Văn Ðơn
56/ HS/NN Ðỗ Văn
Long
57/ TS/NN Ðinh Hữu
Từ
58/ TT/NN Nguyễn
Văn Tiến
Hộ tống hạm Nhựt Tảo HQ 10
59/ HS/CK Nguyễn
Văn Ðông
60/ HS/PT Trần
Văn Thêm
61/ HS/CK Phạm
Văn Ba
62/ HS/ÐK Nguyễn
Ngọc Hòa
63/ HS/ÐK Trần
Văn Cường
64/ HS/PT Nguyễn
Văn Phương
65/ HS/PT Phan
Văn Thép
66/ TT1/TP Nguyễn
Văn Nghĩa
67/ TT1/TP Nguyễn
Văn Ðức
68/ TT1/TP Lý
Phùng Quy
69/ TT1/VT Phạm
Văn Thu
70/ TT1/PT Nguyễn
Hữu Phương
71/ TT1/TX Phạm
Văn Lèo
72/ TT1/CK Dương
Văn Lợi
73/ TT1/CK Châu
Túy Tuấn
74/ TT1/DT Ðinh
Văn Thục
Ghi
chú:
*
Đặc tính Hộ Tống Hạm: Trọng tải: 650 tấn
tiêu chuẩn, 945 tấn tối đa. Kích thước: Dài 184.5 ft, ngang 33 ft, tầm nước
9.75 ft. Máy chánh: 2 máy dầu cặn Cooper Bessemer 1710 mã lực, 2 chân vịt. Vận
tốc tối đa: 14 knots. Vũ khí: 1 đại bác 76 ly l thiên ở sân trước, 2 đại bác 40
ly đơn bên tả và hữu hạm ở sân giữa, 4 đại bác 20 ly đôi ở hai bên đài chỉ huy
và ở sân sau.
**
Đặc tính chiến hạm Khu Trục Hạm: Trọng tải:
Tiêu chuẩn 1590 T, chở nặng 1850 T, Chiều dài: 306 bộ, Chiều ngang: 36.6 bộ,
Chiều sâu: 14 bộ, Vũ khí: 2 khẩu 3 in (76 ly) phòng không đơn-6 ống phóng ngư
lôi 12.75 in-1 dàn hedgehog quay được-2 dàn thủy lựu đạn. Máy chánh: dầu cặn
6000 mã lực, 2 trục, Tốc độ: 21 gút.
***
Đặc tính Tuần Dương Hạm: Trọng tải: tiêu chuẩn 1766 T, chở nặng 2800 T, Chiều dài: 310.75 bộ, Chiều ngang: 41.10 bộ, Chiều sâu: 13.50 bộ, Vũ khí: 1 đại bác 5 in (127 ly), 1 hay 2 súng
cối 81 ly, nhiều đại liên. Máy chánh: dầu
cặn 6080 mã lực, 2 trục chân vịt Tốc độ 18 gút.


No comments:
Post a Comment