Tuesday, December 31, 2013

NHỮNG NGÔI SAO SÁNG TRÊN VÒM TRỜI HOÀNG SA


 Danh sách các chiến sĩ Hải Quân VNCH đã hy sinh để
bảo vệ quần đảo Hoàng Sa trong trận chiến với quân
Trung Quốc ngày 19 tháng 1 năm 1974 

ANH HÙNG TỬ KHÍ HÙNG BẤT TỬ 

Hộ tống hạm Nhựt Tảo HQ 10
1/ Hải Quân Trung tá Ngụy Văn Thà, Hạm Trưởng HQ 10
2/ Hải Quân Thiếu tá Nguyễn Thành Trí, Hạm Phó HQ 10
3/ Hải Quân Đại úy Vũ Văn Bang
4/ Hải Quân Đại úy Hàng Hải Thương Thuyền Huỳnh Duy Thạch
5/ Hải Quân Trung úy Cơ Khí Vũ Ðình Huân
6/ Hải Quân Trung úy Phạm Văn Ðồng
7/ Hải Quân Trung úy Ngô Chí Thành
8/ Thượng Sĩ Nhất Trọng Pháo Châu quản nội trưởng
9/ Thượng Sĩ Nhất Cơ Khí Phan Tấn Liêng
10/ Thượng Sĩ Nhất Ðiện Khí Võ Thế Kiệt
11/ Thượng Sĩ Vận Chuyển Hoàng Ngọc Lễ (nhiều tuổi nhất)
12/ Trung Sĩ nhất Vô Tuyến Phan Tiến Chung
13/ Trung Sĩ Quản Kho Nguyễn Văn Tuân
14/ Trung Sĩ Giám Lộ Vương Thương
15/ Trung Sĩ Trọng Pháo Nam
16/ Trung Sĩ Trọng Pháo Ðức
17/ Trung Sĩ Trọng Pháo Huỳnh Kim Sang
18/ Trung Sĩ Thám Xuất Lê Anh Dũng
19/ Trung Sĩ Ðiện Khí Lai Viết Luận
20/ Trung Sĩ Vận chuyển Ngô Tấn Sơn
21/ Trung Sĩ Giám Lộ Ngô Văn Ơn
22/ Trung Sĩ Trọng Pháo Nguyễn Thành Trọng
23/ Trung Sĩ Trọng Pháo Nguyễn Vĩnh Xuân
24/ Trung Sĩ Cơ Khí Phạm Văn Quý
25/ Trung Sĩ Cơ Khí Nguyễn Tấn Sĩ
26/ Trung Sĩ Cơ Khí Trần Văn Ba
27/ Trung Sĩ Ðiện Tử Nguyễn Quang Xuân
28/ Trung Sĩ Bí Thư Trần Văn Ðàm
29/ Hạ Sĩ 1 Vận chuyển Lê Văn Tây
30/ Hạ Sĩ 1 Vận chuyển Lương Thanh Thu
31/ Hạ Sĩ 1 Trọng Pháo Nguyễn Quang Mến
32/ Hạ Sĩ 1 Vận chuyển Ngô Sáu
33/ Hạ Sĩ 1 Cơ Khí Ðinh Hoàng Mai
34/ Hạ Sĩ 1 Cơ Khí Trần Văn Mộng
35/ Hạ Sĩ 1 Đoàn Viên Trần Văn Ðịnh
36/ Hạ Sĩ Vận chuyển Trương Hồng Ðào
37/ Hạ Sĩ Vận chuyển Huỳnh Công Trứ
38/ Hạ Sĩ Giám Lộ Nguyễn Xuân Cường
39/ Hạ Sĩ Giám Lộ Nguyễn Văn Hoàng (nhỏ tuổi nhất)
40/ Hạ Sĩ Trọng Pháo Phan Văn Hùng
41/ Hạ Sĩ Trọng Pháo Nguyễn Văn Thân
42/ Thủy Thủ Điện Tử… Thanh
43/ Thủy Thủ Trọng Pháo Thi Văn Sinh
44/ Thượng Sĩ Điện Tử… Thọ
45/ Hạ Sĩ Trọng Pháo Nguyễn Văn Lợi
46/ Hạ Sĩ Cơ Khí Trần Văn Bảy
47/ Hạ Sĩ Cơ Khí Nguyễn Văn Ðông
48/ Hạ Sĩ Phòng Tai Trần Văn Thêm
49/ Hạ Sĩ Cơ Khí Phạm Văn Ba
50/ Hạ Sĩ Ðiện Khí Nguyễn Ngọc Hòa
51/ Hạ Sĩ Ðiện Khí Trần Văn Cường
52/ Hạ Sĩ Phòng Tai Nguyễn Văn Phương
53/ Hạ Sĩ Phòng Tai Phan Văn Thép
54/ Thủy Thủ 1 Trọng Pháo Nguyễn Văn Nghĩa
55/ Thủy Thủ 1 Trọng Pháo Nguyễn Văn Ðức
56/ Thủy Thủ 1 Trọng Pháo Lý Phùng Quy
57/ Thủy Thủ 1 Vô Tuyến Phạm Văn Thu
58/ Thủy Thủ 1 Phòng Tai  Nguyễn Hữu Phương
59/ Thủy Thủ 1 Thám Xuất Phạm Văn Lèo
60/ Thủy Thủ 1 Cơ Khí Dương Văn Lợi
61/ Thủy Thủ 1 Cơ Khí Châu Túy Tuấn
62/ Thủy Thủ 1 Điện Tử Ðinh Văn Thục

Khu trục hạm Trần Khánh Dư HQ 4
63/ Hải Quân Trung-úy Nguyễn Phúc Xá
64/ Hạ Sĩ 1 vận chuyển Nguyễn Thành Danh
65/ Biệt hải Nguyễn Văn Vượng

Tuần dương hạm Trần Bình Trọng HQ 5
66/ Hải Quân Trung-úy Nguyễn Văn Ðồng
67/ Thượng Sĩ Ðiện Tử Nguyễn Phú Hào
68/ Trung Sĩ 1 Trọng Pháo Nguyễn Ðình Quang 

Tuần dương hạm Lý Thường Kiệt HQ 16
69/ Trung Sĩ Ðiện Khí … Xuân
70/ Hạ Sĩ Quản Kho Nguyễn Văn Duyên

Lực Lượng Người Nhái
71/ Trung-úy Người Nhái Lê Văn Ðơn
72/ Hạ Sĩ Người Nhái Ðỗ Văn Long
73/ Trung Sĩ Người Nhái Ðinh Hữu Từ
74/ Thủy Thủ Người Nhái Nguyễn Văn Tiến 

Ghi chú:
* Đặc tính Hộ Tống Hạm:  Trọng tải: 650 tấn tiêu chuẩn, 945 tấn tối đa. Kích thước: Dài 184.5 ft, ngang 33 ft, tầm nước 9.75 ft. Máy chánh: 2 máy dầu cặn Cooper Bessemer 1710 mã lực, 2 chân vịt. Vận tốc tối đa: 14 knots. Vũ khí: 1 đại bác 76 ly l thiên ở sân trước, 2 đại bác 40 ly đơn bên tả và hữu hạm ở sân giữa, 4 đại bác 20 ly đôi ở hai bên đài chỉ huy và ở sân sau.
**  Đặc tính chiến hạm Khu Trục Hạm: Trọng tải: Tiêu chuẩn 1590 T, chở nặng 1850 T, Chiều dài: 306 bộ, Chiều ngang: 36.6 bộ, Chiều sâu: 14 bộ, Vũ khí: 2 khẩu 3 in (76 ly) phòng không đơn-6 ống phóng ngư lôi 12.75 in-1 dàn hedgehog quay được-2 dàn thủy lựu đạn. Máy chánh: dầu cặn 6000 mã lực, 2 trục, Tốc độ: 21 gút.
*** Đặc tính Tuần Dương Hạm: Trọng tải: tiêu chuẩn 1766 T, chở nặng 2800 T,  Chiều dài: 310.75 bộ, Chiều ngang: 41.10 bộ,  Chiều sâu: 13.50 bộ,  Vũ khí: 1 đại bác 5 in (127 ly), 1 hay 2 súng cối 81 ly, nhiều đại liên.  Máy chánh: dầu cặn 6080 mã lực, 2 trục chân vịt Tốc độ 18 gút.
Lê Châu An Thuận
Sưu tầm từ nhiều nguồn
viết lên tên các anh để tưởng nh ngày 19 tháng Giêng năm 1974

No comments:

Post a Comment